Tư vấn thành lập doanh nghiệp|hinh nen dep nhat
hầu hạ sơ, trình tự, thủ lỗ mãng, điều kiện và nội dung đăng ký kinh doanh, đầu tư mức nhà đầu tư nước ngoài dò trước hết đầu tư vào Việt Nam để thực hiện theo quy định mức Luật nào và pháp luật phai đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Điều 21.Nội dung giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
1. tên doanh nghiệp.
2. Địa chỉ trụ sở chính mức doanh nghiệp; mạng điện thoại, mạng fax, địa chỉ giao thiệp ấu thơ điện tử (nếu như giàu).
3. Ngành, nghề kinh doanh.
4. nguyên điều châu đối với đánh ty, nguyên đầu tư ban đầu mức chủ doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân.
5. Phần nguyên góp mức mỗi thành viên đối với đánh ty trách nhiệm hữu kì hạn và đánh ty hiệp danh; mạng cổ phần mức cổ đông sáng lập, loại cổ phần, mạng giá cổ phần và tổng mạng cổ phần để quyền chào bán mức cữ loại đối với đánh ty cổ phần.
6. Họ, tên, chữ ký, địa chỉ thường trú, quốc ngỏm, mạng Giấy chứng minh dân chúng, Hộ rọi hay chứng thực cá nhân hiệp pháp khác mức chủ doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân; mức chủ sở hữu đánh ty hay người bừa bãi diện theo uỷ quyền mức chủ sở hữu đánh ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; ngữ thành viên hoặc người bừa diện theo uỷ quyền ngữ thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên; ngữ cổ đông sáng lập hoặc người bừa diện theo uỷ quyền ngữ cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần; ngữ thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh.
Điều 22.Nội dung Điều lệ công ty
1. tên, địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng bừa diện.
2. Ngành, nghề kinh doanh.
3. vốn điều lệ; cách thức tăng và giảm vốn điều lệ.
4. Họ, tên, địa chỉ, quốc ngoẻo và các đặc điểm cơ bản khác ngữ các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh; ngữ chủ sở hữu công ty, thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn; ngữ cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần.
5. Phần vốn góp và giá trị vốn góp ngữ mỗi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh; số cổ phần ngữ cổ đông sáng lập, loại cổ phần, mệnh giá cổ phần và tổng số cổ phần đặt quyền chào bán ngữ cỡ loại đối với công ty cổ phần.
6. Quyền và nghĩa vụ ngữ thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; ngữ cổ đông đối với công ty cổ phần.
7. cơ cấu tổ chức quản lý.
8. Người bừa diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
9. thể thức thông qua quyết định ngữ công ty; nguyên tắc áp giải quyết tranh chấp nội bộ.
10. Căn cứ và phương pháp xác định thù lao, tiền lương và thưởng cho người quản lý và thành viên Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên.
11. Những trường hợp thành viên có thể yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc cổ phần đối với công ty cổ phần.
12. nguyên tắc phân chia lợi nhuận sau thuế và xử lý lỗ trong kinh doanh.
13. các trường hợp giải thể, trình tự giải thể và thủ thô lỗ thanh lý tài sản công ty.
14. thể thức sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty.
15. Họ, tên, chữ ký ngữ các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh; ngữ người bừa diện theo pháp luật, ngữ chủ sở hữu công ty, ngữ các thành viên hoặc người bừa diện theo uỷ quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn; ngữ người bừa diện theo pháp luật, ngữ các cổ đông sáng lập, người bừa diện theo uỷ quyền ngữ cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần.
16. các nội dung khác do thành viên, cổ đông đã thuận nhưng chẳng đặt trái với quy định ngữ pháp luật.
No comments:
Post a Comment